Mục lục
LÃI SUẤT TIẾT KIỆM VIETINBANK
Cụ thể, đối với khách hàng gửi tiết kiệm thông thường, các khoản gửi kỳ hạn từ 1 đến dưới 6 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng từ 4,5 đến 5,0%/năm; từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, lãi suất là 5,5%/năm.
Lãi suất huy động dài hạn từ trên 12 tháng dao động ở mức từ 6,6 đến 7,0%/năm.
Trong khi đó, lãi suất gửi tiết kiệm online tại một số kỳ hạn được VietinBank áp dụng cao hơn mức trên 0,3%/năm.
Cụ thể, lãi suất gửi tiết kiệm online tại VietinBank từ 3 đến dưới 6 tháng là 5,3%/năm, từ 6 đến dưới 12 tháng là 5,8%/năm. Lãi suất cao nhất là 7,1%/năm dành cho khoản tiết kiệm online 12 tháng.
TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động đối với khách hàng cá nhân (%/năm) | ||||
VND | USD | EUR | |||
Tiết kiệm thông thường | Tiết kiệm online | Cá nhân | Cá nhân | ||
Không kỳ hạn | 0,10 | – | 0,00 | 0,00 | |
Dưới 1 tháng | 0,50 | – | 0,00 | – | |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,50 | 4,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,50 | 4,50 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,00 | 5,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,00 | 5,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,00 | 5,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,50 | 5,80 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,50 | – | 0,00 | 0,10 | |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,50 | – | 0,00 | 0,10 | |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,50 | 5,80 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,50 | – | 0,00 | 0,10 | |
Từ 11 tháng đến 363 ngày | 5,50 | – | 0,00 | 0,10 | |
364 ngày | 6,60 | – | – | – | |
12 tháng | 6,80 | 7,10 | 0,00 | 0,20 | |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,60 | – | 0,00 | 0,20 | |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,70 | 6,70 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,80 | – | 0,00 | 0,20 | |
36 tháng | 6,90 | – | 0,00 | 0,20 | |
Trên 36 tháng | 7,00 | – | 0,00 | 0,20 |
LÃI SUẤT TIẾT KIỆM VIETCOMBANK
Biểu lãi suất mới nhất niêm yết dành cho khách hàng cá nhân tại Sở giao dịch Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) cho thấy, mức lãi suất tiết kiệm cao nhất được ngân hàng này áp dụng là 6,8%/năm dành cho kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn ngắn từ 1 đến 3 tháng được áp dụng ở mức 4,5 – 5%/năm.
Trong khi đó, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 và 9 tháng của Vietcombank hiện là 5,5%/năm.
BIỂU LÃI SUẤT TIẾT KIỆM TẠI VIETCOMBANK 5/2019
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
---|---|---|---|
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10 % | 0.00 % | 0.00 % |
7 ngày | 0.50 % | 0.00 % | |
14 ngày | 0.50 % | 0.00 % | |
1 tháng | 4.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
2 tháng | 4.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
3 tháng | 5.00 % | 0.15 % | 0.00 % |
6 tháng | 5.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
9 tháng | 5.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
12 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
24 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
36 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
48 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
60 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 4.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
2 tháng | 4.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
3 tháng | 5.00 % | 0.15 % | 0.00 % |
6 tháng | 5.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
9 tháng | 5.50 % | 0.15 % | 0.00 % |
12 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
24 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
36 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
48 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
60 tháng | 6.80 % | 0.30 % | 0.00 % |
Xem thêm : vietcombank cho vay lãi suất siêu rẻ , Agribank hỗ trợ doanh nghiệp lúa gạo
Comments are closed.