Cập nhật lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất và liên tục

Lãi suất vay ngân hàng Agribank” Luôn là cụm từ được khá nhiều người quan tâm tìm kiếm để biết thêm thông tin. Trong bài viết hôm nay, Đáo hạn ngân hàng – Daohannganhang.vn sẽ giúp bạn cập nhập lãi suất vay ngân hàng Agribank mới nhất theo từng khoản vay cụ thể để bạn có thể hình dung rõ hơn về lãi suất này. Đồng thời, chúng tôi còn gửi đến bạn tất cả những loại hình vay vốn hiện có tại ngân hàng Agribank để bạn tham khảo và chọn cho mình khoản vay phù hợp nhất với từng nhu cầu và điều kiện của mình.

Mục lục

Tìm hiểu về lãi suất vay ngân hàng Agribank

Tìm hiểu về lãi suất vay ngân hàng Agribank
Tìm hiểu về lãi suất vay ngân hàng Agribank

Agribank một ngân hàng có 100% vốn nhà nước và cũng chính vì thế nên ngân hàng này luôn đi đầu trong các chính sách cũng như chỉ đạo của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam. Đặc biệt là thực hiện nghiêm túc các chỉ đạo trong cho vay và giảm lãi suất cho khách hàng.

Được mệnh danh là 1 trong 4 ngân hàng ”tứ trụ” tại Việt Nam. Agribank – Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn đã đạt nhiều hiệu quả vượt bật trong việc áp dụng nhiều giải pháp tháo gỡ khó khăn trong quan hệ tín dụng với khách hàng, cụ thể nhất là giảm lãi suất.

Lãi suất vay ngân hàng Agribank – Đối với vay tín chấp

Lãi suất vay ngân hàng Agribank - Đối với vay tín chấp
Lãi suất vay ngân hàng Agribank – Đối với vay tín chấp

Vay tín chấp ngân hàng Agribank với đặc điểm đó là khả năng trả nợ khoản vay dựa hoàn toàn vào ý chí trả nợ của khách hàng. Vay tín dụng Agribank được nhiều người biết đến với sản phẩm vay đa dạng, duyệt hồ sơ nhanh chóng, phù hợp với tất cả đối tượng khách hàng trên toàn quốc cùng với đó là lãi suất cho vay Agribank rất thấp.

Agribank hiện đang cung cấp 3 gói sản phẩm vay với lãi suất như sau:

    • Vay tiêu dùng cá nhân tín chấp: 13%/năm
    • Vay cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 13%/năm
    • Vay dưới hình thức thấu chi: 17%/năm

Khách hàng vay vốn tín chấp tại Ngân hàng Agribank sẽ nhận được những lợi ích hấp dẫn sau:

    • Hạn mức vay tối đa không quá 500 triệu và không quá 15 lần thu nhập.
    • Thời gian vay linh hoạt, từ 1 năm đến 5 năm
    • Phù hợp với đối tượng khách hàng là nông dân, sống ở khu vực nông thôn.
    • Điều kiện và thủ tục vay rất đơn giản hơn so với hình thức vay thế chấp.
    • Giải ngân nhanh chóng cho khách hàng.

Lãi suất vay thế chấp Agribank hôm nay bao nhiêu?

Lãi suất vay thế chấp Agribank hôm nay bao nhiêu?
Lãi suất vay ngân hàng Agribank – Vay thế chấp hôm nay bao nhiêu?

Dùng sổ đỏ để thế chấp, khách hàng sẽ đươc ngân hàng Agribank cung ứng nguồn vốn theo nguyện vọng, trong phạm vi cho phép được gọi là Vay thế chấp sổ đỏ. Thông thường đây là hình thức được nhiều khách hàng lựa chọn nhất vơi mức lãi thấp giao động 11%/năm.

Dưới đây là lãi suất ngân hàng Agribank cho từng gói sản phẩm vay thế chấp:

    • Vay để tu bổ/xây/mua nhà mới: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay thế chấp trả góp: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay vốn kinh doanh: 6%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay vốn sản xuất nông nghiệp: 6%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay cầm cố giấy tờ có giá: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay để mua xe: 7,5%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay đi du học: 11%/năm (Cố định trong 1 năm)
    • Vay cho người lao động đi làm việc nước ngoài: 7%/năm (Cố định trong 6 tháng)
    • Vay tiêu dùng thế chấp: 7%/năm (Cố định trong 6 tháng)

Trên đây là mức lãi suất ưu đãi cố định trong 1 khoảng thời gian nhất định của Agribank. Sau khi hết hạn ưu đãi, lãi suất khoản vay thế chấp sẽ được tính theo công thức sau:

Lãi suất áp dụng = LSTK 13T + 3%

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Lãi suất tiền gửi khách hàng cá nhân

Lãi suất ngân hàng Agribank dao động từ 4,3%/năm đến 6,8%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 tháng, 2 tháng đang được áp dụng mức lãi suất thấp nhất là 4,3%. Lãi suất cao nhất được áp dụng cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng. Riêng tiền gửi thanh toán Agribank đang áp dụng một mức lãi suất chung là 0,2%/năm.

Cụ thể cho từng kỳ hạn như sau:

    • Không kỳ hạn: 0,2%/năm
    • Kỳ hạn 1 – 2 tháng: 4,3%/năm
    • Kỳ hạn 3 – 5 tháng: 4,8%/năm
    • Kỳ hạn 6 – 8 tháng: 5,3%/năm
    • Kỳ hạn 9 – 11 tháng: 5,4%/năm
    • Kỳ hạn 12 – 24 tháng: 6,8%/năm

Lãi suất tiền gửi khách hàng là doanh nghiệp

Đối với các khách hàng là doanh nghiệp, lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng Agribank dao động từ 4,3 – 6,8% năm tùy vào từng kỳ hạn, không có thay đổi so với khách hàng cá nhân ở thời điểm hiện tại.

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất của gói tiết kiệm thường cho KH doanh nghiệp

Kỳ hạn Lãi suất tối đa Tiền tệ
Không kỳ hạn 0.20% VND
1 tháng 4.50% VND
2 tháng 4.50% VND
3 tháng 5.00% VND
6 tháng 5.50% VND
9 tháng 5.60% VND
12 tháng 6.70% VND
13 tháng 6.70% VND
24 tháng 6.70% VND

Các loại hình vay vốn tại ngân hàng Agribank

Các loại hình vay vốn tại ngân hàng Agribank
Các loại hình vay vốn tại ngân hàng Agribank

Cho vay tín dụng tiêu dùng

Đối tượng cho vay: Mọi khách hàng là cá nhân

Hạn mức vay: Theo như quy định thì tối đa được 30 triệu đồng.

Thời gian vay: Trong vòng 1 năm

Lãi suất vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của từng kỳ

Mục đích vay vốn: Như tên gọi, khoản vay này được dùng để chi tiêu cho các mục đích như mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình, chi phí học tập, khám chữa bệnh của khách hàng, …)

Phương thức cho vay:

      • Cho vay từng lần
      • Cho vay theo hạn mức
      • Cho vay thấu chi

Địa điểm thực hiện giao dịch: Tại các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc

Cho vay hạn mức quy mô nhỏ

Đối tượng cho vay: Cá nhân và hộ gia đình

Hạn mức vay: Tối đa ba trăm triệu đồng

Thời gian vay: Tùy nhu cầu của khách hàng có thể chọn thời gian vay ngắn hoặc trung hạn.

Lãi suất cho vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của từng kỳ

Mục đích vay vốn: Tùy nhu mục đích vay của khách hàng nhưng chủ yếu để đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, kinh doanh…

Phương thức cho vay:

      • Cho vay từng lần
      • Cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ
      • Cho vay thấu chi

Địa điểm đăng ký: Tại các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc

Cho vay lưu vụ

Đối tượng cho vay: Cá nhân, hộ gia đình chính là đối tượng của khoản vay này

Hạn mức vay: Dựa vào nhu cầu vay, không vượt quá dư nợ của chu kỳ trước

Thời gian vay: Không vượt quá thời gian còn lại của chu kỳ sản xuất tiếp theo, tối đa trong khoảng 1 năm.

Lãi suất vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của từng kỳ

Mục đích vay vốn: Thông thường dùng để trang trải các chi phí nuôi trồng, chăm sóc các cây trồng, vật nuôi mang tính chất mùa vụ theo chu kỳ sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lưu gốc, cây công nghiệp có thu hoạch hàng năm.

Phương thức giải ngân: Mỗi HĐTD/sổ vay vốn chỉ được vay lưu vụ 1 lần

Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp

Đối tượng cho vay: Có 2 đối tượng đó là khách hàng cá nhân và pháp nhân.

Mục đích: Khoản vay dùng để mua máy, thiết bị nằm trong danh mục chủng loại máy, thiết bị sản xuất trong nước, nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố và đầu tư các dự án máy, thiết bị (bao gồm cả nhà xưởng) được thẩm định theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thời gian cho vay: Có 3 mức thời hạn mà cá nhân hoặc pháp nhân có thể chọn đó là ngắn/trung/dài hạn

Mức cho vay:

      • 100% giá trị đối với khoản vay mua các loại máy, thiết bị theo quy định theo danh mục chủng loại máy, thiết bị sản xuất trong nước, nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố.
      • 70% giá trị dự án – Các khoản vay thực hiện dự án đầu tư dây chuyền máy, thiết bị giảm tổn thất trong nông nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng); các dự án chế tạo máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp.

Mức hỗ trợ lãi suất:

      • Hỗ trợ 100% trong hai năm đầu, 50% trong năm thứ ba: Đối với các khoản vay để mua máy, thiết bị nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
      • Hỗ trợ phần chênh lệch giữa lãi suất cho vay đối với các khoản vay dài hạn, trung hạn và lãi suất tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước: Đối với các khoản vay thực hiện các dự án đầu tư dây chuyền máy, thiết bị giảm tổn thất trong nông nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng); các dự án chế tại máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp

Lãi suất vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét từng trường hợp có cần đảm bảo tài sản hay không.

Cho vay ưu đãi lãi suất ngân hàng Agribank

Đối tượng cho vay: Khách hàng là cá nhân, pháp nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo.

Mục đích: Khoản vay dùng để đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh trên địa bàn.

Mức hỗ trợ lãi suất:

      • Hỗ trợ 50% đối với khách hàng vay vốn để phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản cũng như vay vốn đầu tư sản xuất, chế biến kinh doanh trên địa bản 64 huyện nghèo.

Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét từng trường hợp có cần đảm bảo tài sản hay không.

Địa điểm: Đăng ký tại các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc

Cho vay qua tổ vay vốn/tổ liên kết – tổ cho vay lưu động

Đối tượng: Có 2 đối tượng đó là cá nhân và hộ gia đình.

Mục đích vay vốn: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện vay vốn để sản xuất, kinh doanh, phục vụ đời sống có nhu cầu vay vốn qua Tổ vay vốn/Tổ liên kết.

Quyền lợi của tổ viên:

      • Được hỗ trợ làm thủ tục, hồ sơ vay vốn.
      • Được tham gia học tập, chuyển giao kỹ thuật sản xuất, khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, các dịch vụ về cung ứng vật tư kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm…(nếu có).
      • Được ủy quyền cho tổ trưởng tổ vay vốn thu lãi từ tổ viên nộp cho Agribank nơi cho vay khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định.

Cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn

Đối tượng:

      • Cá nhân cư trú trên địa bàn nông thôn hoặc có hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp, chủ trang trại.
      • Pháp nhân bao gồm:
        • Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn nông thôn hoặc tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
        • Doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn nông thôn ngoại trừ: Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, doanh nghiệp khai khoáng, các đơn vị sản xuất điện,…
        • Doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp đầu vào cho sản xuất nông nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất, thu mua, chế biến, tiêu thụ các sản phẩm, phụ phẩm nông nghiệp.

Cơ chế bảo đảm tiền vay: Chi nhánh Agribank tại khu vực quyết định cơ chế có tài sản bảo đảm hoặc không theo đúng quy định.

Thời hạn cho vay: Ngắn hạn, trung hoặc dài hạn

Lãi suất: Dựa vào từng thời kỳ của Agribank

Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản

Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản là như thế nào? Được hiểu đơn giản chính là việc khách hàng được quyền sử dụng vượt số tiền có trên tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn.

Mục đích: Phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng đời sống không dùng tiền mặt của khách hàng

Hạn mức thấu chi: Tối đa lên tới một trăm triệu đồng.

Thời hạn thấu chi: Tối đa 1 năm.

Bảo đảm tiền vay: Đơn vị Agribank nơi cho vay xem xét cấp hạn mức thấu chi có tài sản bảo đảm hoặc không.

Lãi suất vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống

Mục đích: Agribank cho vay đối với khách hàng là cá nhân để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân, gia đình của cá nhân đó.

Thời hạn cho vay: Có 3 thời hạn để cá nhân có thể chọn đó là ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

Mức cho vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn

Giải ngân: Một lần hoặc nhiều lần;

Lãi suất vay ngân hàng Agribank: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Thời hạn thấu chi: Tối đa 1 năm;

Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh

Đối tượng: Khách hàng là cá nhân hoặc pháp nhân, hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân.

Mức cho vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn.

Thời gian cho vay:

      • Cho vay ngắn hạn: Tối đa 100% nhu cầu vốn.
      • Cho vay trung hạn: Tối đa 75% tổng nhu cầu vốn.
      • Cho vay dài hạn: Tối đa 70% tổng nhu cầu vốn.

Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.

Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm.

Giải ngân: Một lần hoặc nhiều lần tùy nhu cầu;

Hình thức trả tiền vay: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.

Kết luận

Với những thông tin đầy đủ mà chúng tôi đã trình bày ở phía trên về lãi suất vay ngân hàng Agribank, thì chắc hẳn đã giải đáp thắc mắc của các bạn rồi đúng không nào?

Hỗ trợ hồ sơ vay thế chấp tất cả các ngân hàng khu vực Toàn Quốc,khoản vay doanh nghiệp lớn,hồ sơ khó,nợ xấu,không chứng minh thu nhập,tài sản Tỉnh,Quy hoạch…hỗ trợ giải ngân nhanh các khoản vay dưới 5 tỷ khu vực TP.HCM,hỗ trợ đáo hạn giải chấp ngân hàng,cho thuê hạn mức,chứng minh tài chính,đáo hạn rút tiền mặt thẻ tín dụng,vay kinh doanh,vay tín chấp đến 2tỷ,cầm cố nhà đất,vay 3 bên tài sản Tỉnh hạn mức 300tr-50 tỷ.Liên hệ Dịch vụ đáo hạn ngân hàng – Daohannganhang.vn Hotline: 0931.346.386 (zalo,viber) tư vấn nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Zalo
Hotline
https://www.facebook.com/